Ý nghĩa của từ giản dị là gì:
giản dị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giản dị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giản dị mình

1

47 Thumbs up   9 Thumbs down

giản dị


đơn giản một cách tự nhiên, trong phong cách sống ăn mặc giản dị cuộc sống giản dị Trái nghĩa: cầu kì dễ hiểu, không có gì rắc rối cách n&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

23 Thumbs up   15 Thumbs down

giản dị


tt, trgt (H. dị: dễ) Đơn sơ và dễ dãi, không phiền phức, không xa hoa: Nhân dân ta sẵn có truyền thống tốt đẹp là lao động cần cù, sinh hoạt giản dị (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

19 Thumbs up   14 Thumbs down

giản dị


(Xem từ nguyên 1) Đơn sơ và dễ dãi, không phiền phức, không xa hoa. | : ''Nhân dân ta sẵn có truyền thống tốt đẹp là lao động cần cù, sinh hoạt '''giản dị''' (Hồ Chí Minh)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

18 Thumbs up   17 Thumbs down

giản dị


tt, trgt (H. dị: dễ) Đơn sơ và dễ dãi, không phiền phức, không xa hoa: Nhân dân ta sẵn có truyền thống tốt đẹp là lao động cần cù, sinh hoạt giản dị (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giản dị [..]
Nguồn: vdict.com

5

9 Thumbs up   11 Thumbs down

giản dị


dễ dĩa
dễ nhìn
sơ sài
đơn sơ
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 28 tháng 4, 2015





<< tứ khoái tẹo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa